Motexafin lutetium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Motexafin lutetium (MLu) là một chất quang nhạy thế hệ thứ hai cho liệu pháp quang động (PDT) của ung thư. Nó thuộc họ thuốc gọi là metallicotexaphyrins. Cũng được gọi là lutetium texaphyrin. Motexafin lutetium là một loại kim loại thơm có chứa pentadentate với đặc tính nhạy sáng.
Dược động học:
Motexafin lutetium có khả năng kết hợp các tính năng của địa phương hóa chọn lọc, khả năng được kích hoạt bằng cách thâm nhập sâu vào ánh sáng đỏ, tỷ lệ nhạy sáng da và độ hòa tan trong nước thấp. Sản phẩm này đang được phát triển lâm sàng như là một phương pháp điều trị cho một số loại khối u rắn (như Lutrin), thoái hóa điểm vàng liên quan đến tuổi tác (như Optrin), xơ vữa động mạch và ngăn ngừa sự phục hồi (như Antrin). Motexafin lutetium tích lũy tốt hơn trong các tế bào khối u do tốc độ trao đổi chất của chúng tăng lên và hấp thụ ánh sáng, tạo thành một trạng thái cấu tạo năng lượng cao kéo dài tạo ra năng lượng lượng tử cao của oxy singlet, dẫn đến hiệu ứng độc tế bào cục bộ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Axit Folic (Folic Acid, Acid Folic )
Loại thuốc
Vitamin nhóm B, chất dinh dưỡng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nang, viên nén 0,4 mg; 0,8 mg; 1 mg; 5 mg.
- Chế phẩm phối hợp đa vitamin khác nhau với hàm lượng khác nhau để uống, chế phẩm phối hợp với sắt.
- Dung dịch, thuốc tiêm: 5 mg / ml (dưới dạng muối natri folat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aceclofenac.
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adefovir dipivoxil (Adefovir)
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, thuốc ức chế men sao chép ngược nucleoside và nucleotide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylcarbamazine.
Loại thuốc
Thuốc diệt giun sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng diethylcarbamazin citrat; 100 mg dạng citrat tương đương 51mg dạng base.
Sirô hay dung dịch uống: 10 mg/ml; 24 mg/ml.
Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estrone sulfate (Estropipat).
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,75mg, 1,5mg, 3mg
Sản phẩm liên quan








